Bán phân phối thiết bị Firewall Fortinet Fortigate FG-300E
Bảo mật cao
Bảo vệ hệ thống trước các lỗ hổng bảo mật, phần mềm độc hại và các trang web độc hại dựa trên cơ sở dữ liệu do FortiGuard Labs cung cấp.
Tự động phát hiện, ngăn chặc các cuộc tấn công không xác định cũng như các cuộc tấn công có chủ đích
Hiệu năng mạnh mẽ
Với thiết bị có hiệu năng mạnh mẽ, Fortinet bảo vệ hệ thống trước các mối nguy cơ bảo mật với độ trễ cực thấp bằng công nghệ xử lý đa nhân, mỗi nhân xử lý một tác vụ riêng biệt (SPU processor)
Dẫn đầu về hiệu suất mã hóa dữ liệu SSL
Chứng chỉ bảo mật đã đạt được
Thử nghiệm độc lập của Fortinet đã cho thấy thiết bị đạt được hiệu quả bảo mật và hiệu suất tốt nhất
Fortinet đạt được chứng nhận của bên thứ ba từ NSS Labs, ICSA, Virus Bulletin và AV Comparatives
Đáp ứng được tất cả các tính năng trong hệ thống mạng
Hỗ trợ tính năng định tuyến, chuyển mạch, quản trị wifi tập trung (Wireless controller) và khả năng mã hóa kênh truyền IPsec VPN hiệu suất cao
Linh động trong triển khai nhằm đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng
Giám sát dễ dàng
Hỗ trợ giao diện quan sát hoạt động của hệ thống mạng (NOC) để có thể phát hiện ra sự cố trong hệ thống một cách nhanh nhất
Cung cấp sẵn danh sách các tác vụ cần phải thực hiện để đảm bảo hệ thống được bảo vệ tối ưu nhất.
Độ tương thích
Có khả năng tích hợp với một số hãng khác để nâng cao tính bảo mật toàn diện cho hệ thống.
Thông số kỹ thuật thiết bị Firewall Fortinet Fortigate FG-300E
Interfaces and Modules |
|
GE RJ45 Interfaces |
16 |
GE SFP Slots |
16 |
GE RJ45 Management Ports |
2 |
USB Ports |
2 |
RJ45 Console Port |
1 |
Local Storage |
NULL |
Included Transceivers |
2x SFP (SX 1 GE) |
System Performance and Capacity |
|
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
32 / 32 / 20 Gbps |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
32 / 32 / 20 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
30 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
4 Million |
New Sessions/Second (TCP) |
300,000 |
Firewall Policies |
10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 |
20 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2,000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
50,000 |
SSL-VPN Throughput |
2.5 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users |
500 |
(Recommended Maximum, Tunnel Mode) |
|
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 3 |
6.8 Gbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 |
7 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10-Oct |
Maximum Number of Switches Supported |
48 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) |
512 / 256 |
Maximum Number of FortiTokens |
1,000 |
Maximum Number of Registered Endpoints |
600 |
High Availability Configurations |
Active-Active, Active-Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix |
|
IPS Throughput 2 |
11 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
|
IPS Throughput 2 |
5 Gbps |
NGFW Throughput 2, 4 |
3.5 Gbps |
Threat Protection Throughput 2, 5 |
3 Gbps |
Dimensions and Power |
|
Height x Width x Length (inches) |
1.75 x 17.0 x 15.0 |
Height x Width x Length (mm) |
44.45 x 432 x 380 |
Weight |
16.1 lbs (7.3 kg) 16.6 lbs (7.6 kg) |
Form Factor |
1 RU |
Power Consumption (Average / Maximum) |
90 W / 173 W 95 W / 180 W |
Power Source |
100–240V 60–50Hz |
Current (Maximum) |
6A |
Heat Dissipation |
570 BTU/h |
Redundant Power Supplies (Hot Swappable) |
optional |
Operating Environment and Certifications |
|
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
48 dBA |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; |
|
USGv6/IPv6 |